CÁC NGÀNH SẢN XUẤT TẠI KHU CÔNG NGHIỆP LONG GIANG |
||||||||||
NHÓM 1 |
||||||||||
1. Nhóm ngành điện tử - điện lạnh | ||||||||||
Sản xuất hàng điện tử, vi điện tử, phần mềm tin học |
||||||||||
Lắp ráp hệ thống thiết bị điện tử viễn thông |
||||||||||
Sản xuất thiết bị điện lạnh dùng trong công nghiếp chế biến |
||||||||||
Sản xuất thiết bị điện gia dụng |
||||||||||
Sán xuất thiết bị, linh kiện, phụ kiện điện, điện tử |
||||||||||
2. Nhóm ngành công nghiệp cơ khí – lắp ráp | ||||||||||
Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, các loại thiết bị máy móc, phương tiện vận tải |
||||||||||
Sản xuất và lắp ráp máy móc, công cụ phục vụ nông nghiệp |
||||||||||
Chế tạo khuôn mẫu |
||||||||||
Các loại động cơ Điezen, motor, van công nghiệp |
||||||||||
Các linh kiện, thiết bị ngành cơ khí, cơ khí chính xác |
||||||||||
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn |
||||||||||
Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
||||||||||
NHÓM 2 |
||||||||||
3. Nhóm ngành sản phẩm gỗ | ||||||||||
Sản xuất gỗ trang trí nội thất |
||||||||||
Sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ cao cấp |
||||||||||
Sản xuất, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa |
||||||||||
Sản xuất các sản phẩm trang trí ngoại thất |
||||||||||
4. Nhóm ngành sản xuất thiết bị, hàng gia dụng (loại trừ xi mạ) | ||||||||||
Sản xuất vỏ hộp, bao bì, nhựa bao bì |
||||||||||
Sản xuất vật dụng văn phòng, văn phòng phẩm |
||||||||||
May mặc, dệt, phụ liệu ngành may (loại trừ nhuộm) |
||||||||||
Các sản phẩm về da (loại trừ ngành thuộc da) |
||||||||||
Sản xuất nữ trang, kim hoàn |
||||||||||
Sản xuất nhạc cụ, dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi |
||||||||||
5. Nhóm ngành công nghiệp cao su (loại trừ chế biến mủ) và các sản phẩm từ plastic | ||||||||||
Công nghiệp xăm lốp |
||||||||||
Sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật cao |
||||||||||
Sản xuất các sản phẩm từ plastic |
||||||||||
NHÓM 3 |
||||||||||
6. Nhóm ngành sản xuất dược phẩm, hóa dược, mỹ phẩm và thiết bị y tế | ||||||||||
Sản xuất dược phẩm, dược liệu |
||||||||||
Hóa chất mỹ phẩm |
||||||||||
Sản xuất dụng cụ quang học, thiết bị y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
||||||||||
7. Nhóm ngành chế biến nông lâm sản | ||||||||||
Chế biến nông sản thực phẩm |
||||||||||
Chế biến đồ uống, giải khát |
||||||||||
Chế biến thủy – hải sản |
||||||||||
Chế biến đồ ăn dịch vụ du lịch |
- Lượt xem: 7676