KCN Long Giang tự cung cấp nước cho các nhà máy trong KCN. Vê chất lượng nước được khoan lên từ các giếng nước ngầm và được xử lý theo tiêu chuẩn quốc gia đối với nước sinh hoạt. Các mẫu nước dược gửi đi kiểm nghiệm ở Viện Pastuer TP.HCM theo định ký hàng tháng để luôn đảm bảo chất lượng nước. Về công suất hiện tại tổng công suất cung cấp nước là 10.000m3/ngày, tuy nhiên mức tiêu thụ 8.000 m3/ngày, đạt tỉ lệ 80%.
CHỈ SỐ SỬ DỤNG NƯỚC |
Năm | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Tháng 04 | Tháng 05 | Tháng 06 | Tháng 07 | Tháng 08 | Tháng 09 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tổng năm |
2010 | 0.061 | 0.051 | 0.069 | 0.085 | 0.085 | 0.100 | 0.089 | 0.103 | 0.102 | 0.085 | 0.069 | 0.101 | 1 |
2011 | 0.072 | 0.070 | 0.111 | 0.132 | 0.108 | 0.118 | 0.105 | 0.085 | 0.088 | 0.110 | 0.124 | 0.121 | 1.244 |
2012 | 0.122 | 0.134 | 0.164 | 0.151 | 0.137 | 0.108 | 0.118 | 0.135 | 0.113 | 0.132 | 0.134 | 0.129 | 1.577 |
2013 | 0.164 | 0.138 | 0.170 | 0.192 | 0.181 | 0.181 | 0.174 | 0.164 | 0.174 | 0.152 | 0.162 | 0.179 | 2.034 |
2014 | 0.175 | 0.156 | 0.240 | 0.202 | 0.191 | 0.236 | 0.258 | 0.247 | 0.223 | 0.218 | 0.241 | 0.219 | 2.606 |
2015 | 0.289 | 0.277 | 0.332 | 0.379 | 0.398 | 0.279 | 0.239 | 0.311 | 0.286 | 0.246 | 0.329 | 0.320 | 3.686 |
2016 | 0.358 | 0.346 | 0.445 | 0.542 | 0.498 | 0.500 | 0.443 | 0.559 | 0.586 | 0.542 | 0.654 | 0.626 | 6.099 |
2017 | 0.695 | 0.457 | 0.471 | 0.545 | 0.529 | 0.518 | 0.588 | 0.647 | 0.670 | 0.655 | 0.719 | 0.562 | 7.06 |
2018 | 0.712 | 0.674 | 0.907 | 1.116 | 1.068 | 1.174 | 1.153 | 1.241 | 1.220 | 1.102 | 1.328 | 1.273 | 12.968 |
2019 | 1.383 | 1.171 | 1.353 | 1.647 | 1.560 | 1.572 | 1.527 | 1.447 | 1.514 | 1.620 | 1.809 | 1.865 | 18.468 |
2020 | 1.964 | 1.534 | 1.942 | 2.165 | 1.758 | 1.827 | 2.009 | 2.024 | 1.893 | 2.011 | 2.124 | 2.078 | 23.237 |
2021 | 2.070 | 1.742 | 1.968 | 2.359 | 2.315 | 2.415 | 2.320 | 1.463 | 1.374 | 1.167 | 2.250 | 2.427 | 23.868 |
2022 | 2.554 | 2.325 | 2.324 | 2.405 | 2.160 | 2.490 | 2.203 | 2.045 | 1.890 | 1.985 | 2.044 | 2.096 | 26.497 |
2023 | 2.055 | 1.900 | 2.079 | 2.310 | 2.230 | 2.347 | 2.313 | 2.43 | 2.377 | 2.672 | 2.825 | 2.918 | 28.458 |
2024 | 3.184 | 2.855 | 3.207 | 3.669 | 3.463 | 3.542 | 3.441 | 3.26 | 3.041 | | | | |